TÍNH ƯU VIỆT CỦA SẢN PHẨM ỐNG NHỰA GÂN XOẮN LUỒN DÂY ĐIỆN
Ống nhựa gân xoắn chịu lực HDPE ngày càng được ứng dụng phổ biến. Sau đây mời quý khách hàng tham khảo những tính năng ưu việt của ống nhựa xoắn HDPE chịu lực.
TÍNH CHẤT CƠ LÝ CỦA ỐNG NHỰA GÂN XOẮN LUỒN DÂY ĐIỆN
ĐẶC TÍNH | PHƯƠNG PHÁP THỬ | THÔNG SỐ | ĐƠN VỊ |
Lực ép sát ống | DIN 16-96 | 72,5 : 1300 | daN |
Độ bền kéo đứt | ISO 1798 | 1666,6 : 5729 | N/cm2 |
Độ chịu ép nén | TM D 604 | 4,14 : 16,1 | daN/cm2 |
Điện áp đánh thủng | TCVN 5935-95 | 26 : 50 | kV |
Mật độ | TM D 1505 | 0.958 | g/cm3 |
Độ bền màu | DATM D 747 | 123 | oC |
Độ nở nhiệt | AM D 638 | 1,3 x 104 | Deg |
Độ chịu uốn | 2,8 | daN/mm2 | |
Tỷ lệ uốn | 10 | % | |
Độ chịu sắt | ASTM D 2240 | 3,2 | daN/mm2 |
Độ cứng | ASTM D 690 | 66 | D-Scale |
Độ chịu kéo | ASTM D 570 | 150 | daN/mm2 |
Độ chịu dầu | ASTM D 22117 | >95 | % |
Lão hoá do nhiệt | ASTM D 1525 | >94/5 | % |
Điểm hoá mềm | 95 : 98 | oC | |
Nhiệt độ làm việc | -60 : 60 | oC |
ĐỘ BỀN HÓA HỌC CỦA ỐNG NHỰA GÂN XOẮN LUỒN DÂY ĐIỆN
HOÁ CHẤT | 25oC | 50oC | 75oC |
HCL | • | • | • |
H2SO4 | • | • | • |
HNO3 | • | • | • |
Soda | • | • | • |
Amoniac | • | • | • |
Phooc mon | • | • | – |
Axit Axetic | • | • | • |
Dầu cách điện | • | • | • |
Nước biển | • | • | • |
Benzene | • | * | – |
Xăng | • | * | – |
Methanol | • | • | – |
• Hoàn toàn không tác dụng. Được sử dụng.
* Có tác dụng. Có thể sử dụng nhưng phải cẩn thận.
– Không thể sử dụng.
ĐẶC ĐIỂM CỦA ỐNG NHỰA GÂN XOẮN LUỒN DÂY ĐIỆN
Ống nhựa gân xoắn luồn dây điện HDPE (High-Density Polyethylene) là một loại ống dẫn điện được sử dụng phổ biến trong các ứng dụng dẫn điện dân dụng và công nghiệp. Dưới đây là một số đặc điểm chính của ống này:
Chất liệu HDPE của ống nhựa gân xoắn luồn dây điện
HDPE là một loại nhựa polyethylene có độ bền cao, khả năng chịu hóa chất và kháng UV tốt, đồng thời cũng có khả năng chịu va đập tốt, giúp nó phù hợp cho các ứng dụng dẫn điện ngoài trời.
Cấu trúc gân xoắn của ống nhựa gân xoắn luồn dây điện
Ống được thiết kế với cấu trúc gân xoắn bên ngoài, giúp tăng cường độ cứng và chịu áp lực, cũng như tăng tính linh hoạt cho quá trình lắp đặt và vận chuyển.
Ống nhựa gân xoắn luồn dây điện có khả năng chống thấm nước
HDPE là một loại vật liệu không thấm nước, do đó ống HDPE có khả năng chống thấm nước tốt, đặc biệt là trong môi trường có độ ẩm cao.
Ống nhựa gân xoắn luồn dây điện có khả năng chịu hóa chất
HDPE có khả năng chịu hóa chất tốt, không bị ảnh hưởng bởi các hoá chất thông thường trong môi trường dẫn điện.
Ống nhựa gân xoắn luồn dây điện có tuổi thọ cao
HDPE có tuổi thọ cao, giúp giảm chi phí bảo trì và thay thế sau khi lắp đặt.
Ống nhựa gân xoắn luồn dây điện dễ cắt, uốn và lắp đặt
Ống gân xoắn HDPE dễ dàng cắt, uốn và lắp đặt, giúp tiết kiệm thời gian và công sức trong quá trình thi công.
Ống nhựa gân xoắn luồn dây điện có khả năng chống ăn mòn và mài mòn
HDPE có khả năng chống ăn mòn từ môi trường hóa học và khả năng chống mài mòn tốt từ các vật liệu rắn, làm tăng tuổi thọ của ống.
Ống nhựa gân xoắn luồn dây điện có khả năng chịu nhiệt và áp suất
HDPE có khả năng chịu nhiệt và áp suất tốt, giúp đảm bảo tính ổn định của hệ thống dẫn điện.
ỨNG DỤNG CỦA ỐNG NHỰA GÂN XOẮN LUỒN DÂY ĐIỆN
Ống nhựa gân xoắn luồn dây điện dùng trong hệ thống cáp điện dân dụng
Ống gân xoắn HDPE thường được sử dụng để chứa và bảo vệ dây điện trong các hệ thống cáp điện dân dụng. Chúng cung cấp một lớp bảo vệ chống lại các yếu tố môi trường như độ ẩm, bụi bẩn, và ảnh hưởng từ các tác động cơ học.
Ống nhựa gân xoắn luồn dây điện dùng trong hệ thống cáp điện công nghiệp
Trong các ứng dụng công nghiệp và cơ sở hạ tầng lớn, ống gân xoắn HDPE được sử dụng để bảo vệ và định tuyến cáp điện trong môi trường khắc nghiệt như nhà máy sản xuất, khu công nghiệp, cảng biển, sân bay, vv.
Ống nhựa gân xoắn luồn dây điện dùng trong hệ thống cáp điện trong công trình xây dựng
Trong các công trình xây dựng như tòa nhà cao tầng, khu dân cư mới, ống gân xoắn HDPE được sử dụng để lắp đặt hệ thống cáp điện một cách tiện lợi và nhanh chóng.
Ống nhựa gân xoắn luồn dây điện dùng trong hệ thống cáp điện dưới lòng đường
Trong các dự án xây dựng hạ tầng đô thị, các hệ thống cáp điện thường phải được đặt dưới lòng đường. Sử dụng ống gân xoắn HDPE giúp bảo vệ cáp điện tránh khỏi sự tác động của các yếu tố môi trường và cơ học từ giao thông và công việc xây dựng.
HƯỚNG DẪN THI CÔNG ỐNG NHỰA GÂN XOẮN LUỒN DÂY ĐIỆN
♦ THI CÔNG LẮP ĐẶT VỚI CÁP NGẦM
Loại ống/ Pipe size
|
Khoảng cách tiêu chuẩn a và b
Standard distance a and b |
Ø 25, 30, 40, 50, 65, 70
|
50 mm
|
Ø 80, 90, 100, 125, 150
|
70 mm
|
Ø175, 200
|
100 mm
|
– Tối thiểu 1,2m trong trường hợp áp lực
♦ HƯỚNG DẪN THI CÔNG
1. Đào rãnh
2. Rải ống
3. Cố định ống và lấp rãnh
Ống nhựa xoắn HDPE là sản phẩm chuyên dụng bảo vệ cáp điện, cáp viễn thông trong các công trình hạ ngầm. Ống nhựa xoắn HDPE được sản xuất từ nhựa HDPE trên dây chuyền công nghệ hiện đại nhất, cho những sản phẩm tốt nhất với kích thước ống từ 25mm đến 250mm ống chịu lực, bề mặt nhẵn bóng, màu sắc đồng nhất, không mùi. Ống được cuộn tròn từng cuộn, độ dài có thế thay đổi tùy theo nhu cầu của Quý khách hàng (Tối đa 1000m/cuộn).
THÔNG SỐ KỸ THUẬT CỦA ỐNG NHỰA GÂN XOẮN LUỒN DÂY ĐIỆN
- Khi lựa chọn sản phẩm HDPE, nên chọn ống có đường kính trong ít nhất > 1.5 lần đường kính ngoài của cáp điện và > 2 lần đường kính ngoài của cáp thông tin.
- Sản phẩm cần đạt các chỉ số về độ chịu sức ép nén theo tiêu chuẩn ISO.
- Các thông số kỹ thuật có thể được điều chỉnh trong quá trình phát triển sản phẩm. Để biết thông tin mới nhất về sản phẩm, vui lòng liên hệ trực tiếp với Công ty.
GIẤY CHỨNG NHẬN CỦA ỐNG NHỰA GÂN XOẮN LUỒN DÂY ĐIỆN
BẢNG GIÁ ỐNG NHỰA GÂN XOẮN LUỒN DÂY ĐIỆN
Bảng giá ống nhựa gân xoắn HDPE thường được xác định dựa trên nhiều yếu tố như đường kính, độ dày và chiều dài của ống. Giá cả có thể thay đổi tùy thuộc vào từng nhà cung cấp và khu vực. Để biết thông tin cụ thể về giá cả, bạn nên liên hệ trực tiếp với các nhà cung cấp uy tín để được tư vấn và báo giá chính xác cho từng loại ống nhựa xoắn HDPE. Xem bảng giá tại GOODGROUP: https://www.ongthanhdoi.com/bang-gia-ong-gan-xoan-hdpe-luon-day-dien/
Bảng giá ống nhựa gân xoắn luồng dây điện HDPE
STT | CỠ ỐNG (MM) | ĐVT | ĐƯỜNG KÍNH TRONG (MM) | ĐƯỜNG KÍNH NGOÀI (MM) | BỀ DÀY THÀNH ỐNG (MM) | BÁN KÍNH UỐN TỐI THIỂU (MM) | CHIỀU DÀI CUỘN ỐNG (M) | GIÁ (VNĐ/M) |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | 25 | Mét | 25 ± 2.0 | 32 ± 2.0 | 1.5 ± 0.3 | 90 | 300-500 | 12.5 |
2 | 30 | Mét | 30 ± 2.0 | 40 ± 2.0 | 1.5 ± 0.3 | 100 | 200-400 | 13.6 |
3 | 40 | Mét | 40 ± 2.0 | 50 ± 2.0 | 1.5 ± 0.3 | 150 | 200-400 | 20.2 |
4 | 50 | Mét | 50 ± 2.0 | 65 ± 2.5 | 1.7 ± 0.3 | 200 | 100-300 | 27.2 |
5 | 65 | Mét | 65 ± 2.5 | 85 ± 2.5 | 2.0 ± 0.3 | 250 | 100-200 | 39.8 |
6 | 80 | Mét | 80 ± 3.0 | 105 ± 3.0 | 2.1 ± 0.35 | 350 | 50-100 | 52.5 |
7 | 90 | Mét | 90 ± 3.0 | 110 ± 3.0 | 2.2 ± 0.4 | 400 | 50-100 | 58.5 |
8 | 100 | Mét | 100 ± 4.0 | 130 ± 4.0 | 2.3 ± 0.4 | 400 | 50-100 | 65 |
9 | 125 | Mét | 125 ± 4.0 | 160 ± 4.0 | 2.4 ± 0.4 | 400 | 50-100 | 104.5 |
10 | 150 | Mét | 150 ± 4.0 | 195 ± 4.0 | 2.8 ± 0.4 | 500 | 50-100 | 155 |
11 | 160 | Mét | 160 ± 4.0 | 210 ± 4.0 | 3.1 ± 0.8 | 550 | 50-100 | 185 |
12 | 175 | Mét | 175 ± 4.0 | 230 ± 4.0 | 3.5 ± 1.0 | 600 | 30-50 | 235 |
13 | 200 | Mét | 200 ± 4.0 | 260 ± 4.0 | 4.0 ± 1.5 | 750 | 30-50 | 293 |
14 | 250 | Mét | 250 ± 5.0 | 320 ± 5.0 | 4.5 ± 1.5 | 850 | 30-50 | 585 |
Ghi chú:
- Đơn giá chưa bao gồm VAT.
- Đây là bảng báo giá trong ngày cập nhật, vui lòng liên hệ để nhận báo giá chính xác nhất.
Quý Khách tham khảo thêm bảng giá ống nhựa các dòng sản phẩm khác .
BẢNG GIÁ ỐNG GÂN 2 LỚP GOOD SN4
BẢNG GIÁ ỐNG GÂN HDPE 2 LỚP GOOD Tiêu chuẩn : Pr EN 13476-3:2007
Ghi chú:
– Chiều dài tiêu chuẩn ống : 6 mét
– Lắp đặt ống bằng phương pháp : Nối Gioăng cao su và Tấm hàn nhiệt co.
– Màu sắc : Đen và Xanh Đen
– Sai số đối với đường kính trong và ngoài là ±2%
– Giá trên chưa bao gồm chi phí vận chuyển
– Bảng giá có hiệu lực từ ngày ký đến khi có thông báo mới
Bảng giá Ống nhựa gân HDPE 2 lớp – SN8
BẢNG GIÁ ỐNG GÂN HDPE 2 LỚP GOOD Tiêu chuẩn : Pr EN 13476-3:2007
Bảng giá ống nhựa HDPE trơn
STT | ĐƯỜNG KÍNH (MM) | ĐỘ DÀY (MM) | ÁP SUÁT DANH NGHĨA | GIÁ CHƯA THUẾ (ĐỒNG/MÉT) | GIÁ CÓ THUẾ (ĐỒNG/MÉT) |
---|---|---|---|---|---|
1 | 20 | 1.8 | 12.5 | 8,140 | 8,954 |
2 | 20 | 2 | 16 | 8,910 | 9,801 |
3 | 20 | 2.3 | 20 | 10,340 | 11,374 |
4 | 25 | 2 | 12.5 | 11,220 | 12,342 |
5 | 25 | 2.3 | 16 | 13,200 | 14,520 |
6 | 25 | 3 | 20 | 16,390 | 18,029 |
7 | 32 | 2 | 10 | 14,960 | 16,456 |
8 | 32 | 2.4 | 12.5 | 18,480 | 20,328 |
9 | 32 | 3 | 16 | 21,560 | 23,716 |
10 | 32 | 3.6 | 20 | 25,300 | 27,830 |
11 | 40 | 1.6 | 6 | 15,180 | 16,698 |
12 | 40 | 2 | 8 | 17,820 | 19,602 |
13 | 40 | 2.4 | 10 | 21,340 | 23,474 |
14 | 40 | 3 | 12.5 | 26,070 | 28,677 |
15 | 40 | 3.7 | 16 | 31,570 | 34,727 |
16 | 40 | 4.5 | 20 | 37,730 | 41,503 |
17 | 50 | 2 | 6 | 22,990 | 25,289 |
18 | 50 | 2.4 | 8 | 27,170 | 29,887 |
19 | 50 | 3 | 10 | 33,110 | 36,421 |
20 | 50 | 3.7 | 12.5 | 40,260 | 44,286 |
21 | 50 | 4.6 | 16 | 48,950 | 53,845 |
22 | 50 | 5.6 | 20 | 58,300 | 64,130 |
23 | 63 | 2.5 | 6 | 36,410 | 40,051 |
24 | 63 | 3 | 8 | 42,680 | 46,948 |
25 | 63 | 3.8 | 10 | 52,800 | 58,080 |
26 | 63 | 4.7 | 12.5 | 64,350 | 70,785 |
27 | 63 | 5.8 | 16 | 77,440 | 85,184 |
25 | 63 | 7.1 | 20 | 93,060 | 102,366 |
26 | 75 | 2.9 | 6 | 49,610 | 54,571 |
27 | 75 | 3.6 | 8 | 60,610 | 66,671 |
28 | 75 | 4.5 | 10 | 74,360 | 81,796 |
29 | 75 | 5.6 | 12.5 | 90,750 | 99,825 |
30 | 75 | 6.8 | 16 | 108,130 | 118,943 |
31 | 75 | 8.4 | 20 | 130,790 | 143,869 |
32 | 90 | 3.5 | 6 | 72,160 | 79,376 |
33 | 90 | 4.3 | 8 | 86,900 | 95,590 |
34 | 90 | 5.4 | 10 | 107,140 | 117,854 |
35 | 90 | 6.7 | 12.5 | 130,130 | 143,143 |
36 | 90 | 8.2 | 16 | 156,640 | 172,304 |
37 | 90 | 10.1 | 20 | 188,760 | 207,636 |
38 | 110 | 4.2 | 6 | 106,700 | 117,370 |
39 | 110 | 5.3 | 8 | 131,010 | 144,111 |
40 | 110 | 6.6 | 10 | 160,050 | 176,055 |
41 | 110 | 8.1 | 12.5 | 193,600 | 212,960 |
42 | 110 | 10 | 16 | 232,870 | 256,157 |
43 | 125 | 4.8 | 6 | 137,500 | 151,250 |
44 | 125 | 6 | 8 | 167,200 | 183,920 |
45 | 125 | 7.4 | 10 | 203,720 | 224,092 |
46 | 125 | 9.2 | 12.5 | 249,040 | 273,944 |
47 | 125 | 11.4 | 16 | 302,390 | 332,629 |
48 | 140 | 5.4 | 6 | 173,580 | 190,938 |
49 | 140 | 6.7 | 8 | 208,560 | 229,416 |
50 | 140 | 8.3 | 10 | 256,080 | 281,688 |
51 | 140 | 10.3 | 12.5 | 311,520 | 342,672 |
52 | 140 | 12.7 | 16 | 376,200 | 413,820 |
53 | 160 | 6.2 | 6 | 228,580 | 251,438 |
54 | 160 | 7.7 | 8 | 273,790 | 301,169 |
55 | 160 | 9.5 | 10 | 334,180 | 367,598 |
56 | 160 | 11.8 | 12.5 | 406,450 | 447,095 |
57 | 160 | 14.6 | 16 | 493,680 | 543,048 |
Ghi chú:
- Chiều dài tiêu chuẩn: 6m/ ống, mỗi cuộn 50m – 200m tùy đường kính.
- Đây là bảng báo giá trong ngày cập nhật, vui lòng liên hệ để nhận báo giá chính xác nhất.
Bảng giá ống nhựa HDPE 2 vách
STT | CỠ ỐNG (MM) | LOẠI | ĐVT | ĐƯỜNG KÍNH TRONG (MM) | ĐƯỜNG KÍNH NGOÀI (MM) | BỀ DÀY THÀNH ỐNG (MM) | ĐỘ CỨNG VÒNG (KG/CM2) | GIÁ CHƯA VAT (VNĐ) | GIÁ CÓ VAT (VNĐ) |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | 150 | B | M | 150 | 180 | 15.0 ±10 | 9.5 | 225,000 | 247.500 |
2 | 150 | C | M | 150 | 174 | 12.0 ±10 | 6 | 173,000 | 190,300 |
3 | 200 | A | M | 200 | 236 | 18.0 ±10 | 7.5 | 367,000 | 403,700 |
4 | 200 | B | M | 200 | 230 | 15.0 ±10 | 6.5 | 321,000 | 353,100 |
5 | 200 | C | M | 200 | 222 | 11.0 ±10 | 3 | 194,000 | 213,400 |
6 | 250 | A | M | 250 | 290 | 20.0 ±10 | 6.5 | 472,000 | 519,200 |
7 | 250 | B | M | 250 | 282 | 16.0 ±10 | 4.5 | 423,000 | 465,300 |
8 | 250 | C | M | 250 | 280 | 15.0 ±10 | 1.2 | 287,000 | 315,700 |
9 | 300 | A | M | 300 | 340 | 20.0 ±13 | 4.5 | 555,000 | 610,500 |
10 | 300 | B | M | 300 | 336 | 18.0 ±13 | 2.2 | 455,000 | 500,500 |
11 | 300 | C | M | 300 | 332 | 16.0 ±13 | 1 | 322,000 | 354,200 |
12 | 350 | A | M | 350 | 394 | 22.0 ±13 | 4.5 | 846,000 | 930,600 |
13 | 350 | B | M | 350 | 386 | 18.0 ±13 | 2.2 | 573,000 | 630,300 |
14 | 350 | C | M | 350 | 380 | 15.0 ±10 | 0.9 | 379,000 | 416,900 |
15 | 400 | A | M | 400 | 450 | 25.0 ±15 | 3.5 | 1,020,000 | 1,122,000 |
16 | 400 | B | M | 400 | 444 | 22.0 ±15 | 2.2 | 780,000 | 858,000 |
17 | 400 | C | M | 400 | 440 | 20.0 ±15 | 1 | 552,000 | 607,200 |
21 | 500 | A | M | 500 | 562 | 31.0 ±20 | 3 | 1,680,000 | 1,848,000 |
22 | 500 | B | M | 500 | 556 | 28.0 ±20 | 2.2 | 1,162,000 | 1,278,200 |
23 | 500 | C | M | 500 | 550 | 25.0 ±20 | 0.8 | 808,000 | 888,800 |
24 | 600 | A | M | 600 | 664 | 32.0 ±20 | 2.6 | 2,105,000 | 2,315,500 |
25 | 600 | B | M | 600 | 660 | 30.0 ±20 | 1.8 | 1,744,000 | 1,918,400 |
26 | 600 | C | M | 600 | 650 | 25.0 ±20 | 1 | 1,118,000 | 1,229,800 |
30 | 800 | A | M | 800 | 900 | 50.0 ±25 | 2.6 | 4,481,000 | 4,929,100 |
31 | 800 | B | M | 800 | 880 | 40.0 ±25 | 1.5 | 2,962,727 | 3,259,000 |
32 | 800 | C | M | 800 | 870 | 35.0 ±25 | 1 | 1,900,000 | 2,090,000 |
33 | 900 | A | M | 900 | 1,000 | 50.0 ±40 | 2.4 | 4,491,818 | 4,941,000 |
34 | 900 | B | M | 900 | 988 | 44.0 ±40 | 1.5 | 3,720,000 | 4,092,000 |
35 | 900 | C | M | 900 | 978 | 39.0 ±25 | 0.8 | 2,390,000 | 2,629,000 |
36 | 1000 | A | M | 1,000 | 1,120 | 60.0 ±45 | 2.4 | 6,245,000 | 6,869,500 |
37 | 1000 | B | M | 1,000 | 1,100 | 50.0 ±40 | 1.4 | 4,590,000 | 5,049,000 |
38 | 1000 | C | M | 1,000 | 1,092 | 46.0 ±40 | 0.8 | 2,875,000 | 3,162,500 |
39 | 1200 | A | M | 1,200 | 1,340 | 70.0 ±45 | 2.2 | 8,435,000 | 9,278,500 |
40 | 1200 | B | M | 1,200 | 1,320 | 60.0 ±40 | 1.4 | 6,624,000 | 7,286,400 |
41 | 1200 | C | M | 1,200 | 1,300 | 50.0 ±40 | 0.8 | 4,416,000 | 4,857,600 |
42 | 1500 | A | M | 1,500 | 1,640 | 70.0 ±40 | 1.4 | 12,341,000 | 13,575,100 |
43 | 1500 | B | M | 1,500 | 1,620 | 60.0 ±40 | 0.8 | 10,027,000 | 11,029,700 |
44 | 1800 | A | M | 1,800 | 1,960 | 80.0 ±40 | 1.4 | 18,448,000 | 20,292,800 |
45 | 1800 | B | M | 1,800 | 1,940 | 70.0 ±40 | 1.2 | 15,888,000 | 17,476,800 |
46 | 2000 | B | M | 2,000 | 2,160 | 80.0 ±40 | 1 | 20,739,000 | 22,812,900 |
Ghi chú:
- Chiều dài tiêu chuẩn: 6 mét/ống.
- Ngoài quy cách trên, chúng tôi có thể cắt theo yêu cầu của Qúy khách hàng từ 2 ÷ 10 mét/ống.
- Đây là bảng báo giá trong ngày cập nhật, vui lòng liên hệ để nhận báo giá chính xác nhất.
Reviews
There are no reviews yet.