Bảng Giá Ống Gân Xoắn HDPE 2 Vách 2024 – GoodGroup

Bảng Giá Ống Gân Xoắn HDPE 2 Vách

Trong ngành công nghiệp xây dựng và cấp thoát nước, ống gân xoắn HDPE 2 vách ngày càng khẳng định vị thế nhờ những đặc tính vượt trội về độ bền, khả năng chịu áp lực và thân thiện với môi trường. Tại GoodGroup, chúng tôi tự hào cung cấp các loại ống HDPE chất lượng cao cùng bảng giá cạnh tranh, đáp ứng mọi nhu cầu của khách hàng.

Đặc Điểm Nổi Bật Của Ống Gân Xoắn HDPE 2 Vách

Bảng Giá Ống Gân Xoắn HDPE 2 Vách

Ống gân xoắn HDPE 2 vách là loại ống được sản xuất từ vật liệu nhựa HDPE (High-Density Polyethylene) chất lượng cao. Với cấu tạo gồm hai lớp:

  • Lớp bên trong: Trơn nhẵn, giúp giảm ma sát, tăng hiệu quả dẫn dòng chảy.
  • Lớp bên ngoài: Gân xoắn cứng cáp, tăng khả năng chịu lực, chống biến dạng dưới áp lực cao.

Nhờ cấu trúc này, ống HDPE 2 vách được ứng dụng rộng rãi trong các dự án thoát nước, hệ thống cống ngầm, và xử lý nước thải.

Ưu Điểm Nổi Bật

  1. Độ bền cao: Khả năng chịu được điều kiện môi trường khắc nghiệt, chống hóa chất và tia UV.
  2. Lắp đặt dễ dàng: Thiết kế gân xoắn giúp ống nhẹ hơn các loại ống truyền thống, dễ vận chuyển và lắp đặt.
  3. Thân thiện với môi trường: HDPE là vật liệu tái chế, không gây hại đến môi trường trong quá trình sử dụng.

Bảng Giá Ống Gân Xoắn HDPE 2 Vách

Tại GoodGroup, chúng tôi cam kết mang đến bảng giá ống gân xoắn HDPE 2 vách hợp lý và minh bạch. Giá thành có thể thay đổi tùy thuộc vào kích thước và yêu cầu cụ thể của khách hàng. Dưới đây là bảng giá tham khảo:

Bảng giá ống nhựa HDPE 2 vách

STT Cỡ ống (mm) Loại ĐVT Đường kính trong (mm) Đường kính ngoài (mm) Bề dày thành ống (mm) Độ cứng vòng (kg/cm2) Giá chưa VAT (VNĐ) Giá có VAT (VNĐ)
1 150 B M 150 180   15.0 ±10 9.5 225,000 247.500
2 150 C M 150 174   12.0 ±10 6 173,000 190,300
3 200 A M 200 236   18.0 ±10 7.5 367,000 403,700
4 200 B M 200 230   15.0 ±10 6.5 321,000 353,100
5 200 C M 200 222   11.0 ±10 3 194,000 213,400
6 250 A M 250 290   20.0 ±10 6.5 472,000 519,200
7 250 B M 250 282   16.0 ±10 4.5 423,000 465,300
8 250 C M 250 280   15.0 ±10 1.2 287,000 315,700
9 300 A M 300 340   20.0 ±13 4.5 555,000 610,500
10 300 B M 300 336   18.0 ±13 2.2 455,000 500,500
11 300 C M 300 332   16.0 ±13 1 322,000 354,200
12 350 A M 350 394   22.0 ±13 4.5 846,000 930,600
13 350 B M 350 386   18.0 ±13 2.2 573,000 630,300
14 350 C M 350 380   15.0 ±10 0.9 379,000 416,900
15 400 A M 400 450   25.0 ±15 3.5 1,020,000 1,122,000
16 400 B M 400 444   22.0 ±15 2.2 780,000 858,000
17 400 C M 400 440   20.0 ±15 1 552,000 607,200
21 500 A M 500 562   31.0 ±20 3 1,680,000 1,848,000
22 500 B M 500 556   28.0 ±20 2.2 1,162,000 1,278,200
23 500 C M 500 550   25.0 ±20 0.8 808,000 888,800
24 600 A M 600 664   32.0 ±20 2.6 2,105,000 2,315,500
25 600 B M 600 660   30.0 ±20 1.8 1,744,000 1,918,400
26 600 C M 600 650   25.0 ±20 1 1,118,000 1,229,800
30 800 A M 800 900   50.0 ±25 2.6 4,481,000 4,929,100
31 800 B M 800 880   40.0 ±25 1.5 2,962,727 3,259,000
32 800 C M 800 870   35.0 ±25 1 1,900,000 2,090,000
33 900 A M 900 1,000   50.0 ±40 2.4 4,491,818 4,941,000
34 900 B M 900 988   44.0 ±40 1.5 3,720,000 4,092,000
35 900 C M 900 978   39.0 ±25 0.8 2,390,000 2,629,000
36 1000 A M 1,000 1,120   60.0 ±45 2.4 6,245,000 6,869,500
37 1000 B M 1,000 1,100   50.0 ±40 1.4 4,590,000 5,049,000
38 1000 C M 1,000 1,092   46.0 ±40 0.8 2,875,000 3,162,500
39 1200 A M 1,200 1,340   70.0 ±45 2.2 8,435,000 9,278,500
40 1200 B M 1,200 1,320   60.0 ±40 1.4 6,624,000 7,286,400
41 1200 C M 1,200 1,300   50.0 ±40 0.8 4,416,000 4,857,600
42 1500 A M 1,500 1,640   70.0 ±40 1.4 12,341,000 13,575,100
43 1500 B M 1,500 1,620   60.0 ±40 0.8 10,027,000 11,029,700
44 1800 A M 1,800 1,960   80.0 ±40 1.4 18,448,000 20,292,800
45 1800 B M 1,800 1,940   70.0 ±40 1.2 15,888,000 17,476,800
46 2000 B M 2,000 2,160   80.0 ±40 1 20,739,000 22,812,900

Thông Tin Thêm:

  • Ống tiêu chuẩn có chiều dài 6 mét. Quý khách cũng có thể đặt hàng với chiều dài tùy chỉnh từ 2 đến 10 mét để phù hợp với nhu cầu sử dụng.
  • Giá trên được cập nhật tại thời điểm hiện tại và có thể thay đổi. Vui lòng liên hệ với chúng tôi để nhận được báo giá chi tiết nhất.
  • Chúng tôi áp dụng chính sách chiết khấu đặc biệt cho các đơn hàng lớn.

Lưu ý:

  • Giá chưa bao gồm thuế VAT.
  • Để được tư vấn và báo giá chính xác, hãy liên hệ trực tiếp với GoodGroup qua số hotline: 0986.933.511 hoặc email:  hoadon.goodgroup@gmail.com.

Vì Sao Nên Chọn GoodGroup?

gdh detail

  1. Sản phẩm chất lượng cao: Chúng tôi chỉ cung cấp các sản phẩm đạt tiêu chuẩn quốc tế, đảm bảo hiệu suất và độ bền lâu dài.
  2. Giá cả cạnh tranh: Với chính sách giá ưu đãi, khách hàng luôn nhận được giá trị tốt nhất.
  3. Dịch vụ khách hàng tận tâm: Đội ngũ nhân viên giàu kinh nghiệm của chúng tôi luôn sẵn sàng hỗ trợ, tư vấn giải pháp tối ưu.
  4. Giao hàng nhanh chóng: Hệ thống kho bãi rộng khắp giúp chúng tôi đáp ứng nhu cầu của khách hàng một cách nhanh chóng và hiệu quả.

Quy Trình Mua Hàng Tại GoodGroup

  1. Liên hệ tư vấn: Gọi điện hoặc gửi email để nhận hỗ trợ từ đội ngũ chuyên viên của chúng tôi.
  2. Nhận báo giá: Chúng tôi cung cấp bảng giá chi tiết dựa trên nhu cầu cụ thể.
  3. Đặt hàng: Xác nhận đơn hàng và thanh toán theo các phương thức linh hoạt.
  4. Giao hàng: Sản phẩm được giao đúng hẹn và đảm bảo chất lượng đến tận nơi.

Cam Kết Của Chúng Tôi

GoodGroup cam kết mang đến cho khách hàng những sản phẩm và dịch vụ tốt nhất. Chúng tôi không ngừng cải tiến để đáp ứng mọi yêu cầu khắt khe nhất từ thị trường.

Hãy liên hệ với chúng tôi ngay hôm nay để nhận bảng giá ống gân xoắn HDPE 2 vách chi tiết và tư vấn giải pháp phù hợp nhất cho dự án của bạn. GoodGroup – Đối tác đáng tin cậy của mọi công trình!

Để lại một bình luận

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *

DMCA.com Protection Status