Bảng Giá Ống Gân Xoắn HDPE 2 Vách

Ống thoát nước HDPE gân xoắn

Ống gân xoắn HDPE 2 vách là một trong những loại ống nhựa được sử dụng phổ biến trong các công trình xây dựng, hệ thống thoát nước, và hệ thống cấp thoát nước công nghiệp. Được làm từ vật liệu HDPE (High-Density Polyethylene) chất lượng cao, ống gân xoắn HDPE 2 vách nổi bật với khả năng chịu lực tốt, độ bền cao, và khả năng chống lại sự ăn mòn từ môi trường hóa chất.

Yếu Tố Ảnh Hưởng Đến Bảng Giá Ống Gân Xoắn HDPE 2 Vách

Bảng giá ống gân xoắn HDPE 2 vách có thể dao động tùy thuộc vào nhiều yếu tố khác nhau. Dưới đây là một số yếu tố chính ảnh hưởng đến giá thành sản phẩm:

  • Kích thước và đường kính ống: Các loại ống có đường kính lớn thường có giá cao hơn so với các loại ống nhỏ hơn, do lượng nguyên liệu và quá trình sản xuất phức tạp hơn.
  • Độ dày của ống: Ống có độ dày lớn hơn sẽ có khả năng chịu lực tốt hơn và do đó, giá thành cũng sẽ cao hơn.
  • Chất lượng nguyên liệu: Ống được sản xuất từ nguyên liệu HDPE chất lượng cao thường có giá cao hơn do đảm bảo được độ bền và khả năng chịu nhiệt, chịu hóa chất tốt.
  • Địa điểm sản xuất và vận chuyển: Giá ống gân xoắn HDPE 2 vách có thể thay đổi tùy theo vị trí của nhà máy sản xuất và chi phí vận chuyển đến nơi tiêu thụ.
  • Số lượng đặt mua: Khi mua ống với số lượng lớn, người tiêu dùng thường nhận được mức giá ưu đãi hơn so với mua lẻ.

bảng giá ống gân xoắn HDPE 2 vách

Cập Nhật Bảng Giá Ống Gân Xoắn HDPE 2 Vách

Giá ống gân xoắn HDPE 2 vách hiện nay dao động trong khoảng từ vài trăm nghìn đồng đến vài triệu đồng cho mỗi mét dài, tùy thuộc vào kích thước và các yếu tố nêu trên. Dưới đây là một bảng giá tham khảo:

Bảng giá ống nhựa HDPE 2 vách

STT Cỡ ống (mm) Loại ĐVT Đường kính trong (mm) Đường kính ngoài (mm) Bề dày thành ống (mm) Độ cứng vòng (kg/cm2) Giá chưa VAT (VNĐ) Giá có VAT (VNĐ)
1 150 B M 150 180   15.0 ±10 9.5 225,000 247.500
2 150 C M 150 174   12.0 ±10 6 173,000 190,300
3 200 A M 200 236   18.0 ±10 7.5 367,000 403,700
4 200 B M 200 230   15.0 ±10 6.5 321,000 353,100
5 200 C M 200 222   11.0 ±10 3 194,000 213,400
6 250 A M 250 290   20.0 ±10 6.5 472,000 519,200
7 250 B M 250 282   16.0 ±10 4.5 423,000 465,300
8 250 C M 250 280   15.0 ±10 1.2 287,000 315,700
9 300 A M 300 340   20.0 ±13 4.5 555,000 610,500
10 300 B M 300 336   18.0 ±13 2.2 455,000 500,500
11 300 C M 300 332   16.0 ±13 1 322,000 354,200
12 350 A M 350 394   22.0 ±13 4.5 846,000 930,600
13 350 B M 350 386   18.0 ±13 2.2 573,000 630,300
14 350 C M 350 380   15.0 ±10 0.9 379,000 416,900
15 400 A M 400 450   25.0 ±15 3.5 1,020,000 1,122,000
16 400 B M 400 444   22.0 ±15 2.2 780,000 858,000
17 400 C M 400 440   20.0 ±15 1 552,000 607,200
21 500 A M 500 562   31.0 ±20 3 1,680,000 1,848,000
22 500 B M 500 556   28.0 ±20 2.2 1,162,000 1,278,200
23 500 C M 500 550   25.0 ±20 0.8 808,000 888,800
24 600 A M 600 664   32.0 ±20 2.6 2,105,000 2,315,500
25 600 B M 600 660   30.0 ±20 1.8 1,744,000 1,918,400
26 600 C M 600 650   25.0 ±20 1 1,118,000 1,229,800
30 800 A M 800 900   50.0 ±25 2.6 4,481,000 4,929,100
31 800 B M 800 880   40.0 ±25 1.5 2,962,727 3,259,000
32 800 C M 800 870   35.0 ±25 1 1,900,000 2,090,000
33 900 A M 900 1,000   50.0 ±40 2.4 4,491,818 4,941,000
34 900 B M 900 988   44.0 ±40 1.5 3,720,000 4,092,000
35 900 C M 900 978   39.0 ±25 0.8 2,390,000 2,629,000
36 1000 A M 1,000 1,120   60.0 ±45 2.4 6,245,000 6,869,500
37 1000 B M 1,000 1,100   50.0 ±40 1.4 4,590,000 5,049,000
38 1000 C M 1,000 1,092   46.0 ±40 0.8 2,875,000 3,162,500
39 1200 A M 1,200 1,340   70.0 ±45 2.2 8,435,000 9,278,500
40 1200 B M 1,200 1,320   60.0 ±40 1.4 6,624,000 7,286,400
41 1200 C M 1,200 1,300   50.0 ±40 0.8 4,416,000 4,857,600
42 1500 A M 1,500 1,640   70.0 ±40 1.4 12,341,000 13,575,100
43 1500 B M 1,500 1,620   60.0 ±40 0.8 10,027,000 11,029,700
44 1800 A M 1,800 1,960   80.0 ±40 1.4 18,448,000 20,292,800
45 1800 B M 1,800 1,940   70.0 ±40 1.2 15,888,000 17,476,800
46 2000 B M 2,000 2,160   80.0 ±40 1 20,739,000 22,812,900

Ghi chú:

  • Chiều dài tiêu chuẩn: 6 mét/ống.
  • Ngoài quy cách trên, chúng tôi có thể cắt theo yêu cầu của Qúy khách hàng từ 2 ÷ 10 mét/ống.
  • Đây là bảng báo giá trong ngày cập nhật, vui lòng liên hệ để nhận báo giá chính xác nhất.

Cách Lựa Chọn Ống Gân Xoắn HDPE 2 Vách Phù Hợp

Khi lựa chọn ống gân xoắn HDPE 2 vách, người tiêu dùng nên xem xét các yếu tố sau để đảm bảo phù hợp với nhu cầu sử dụng:

  • Xác định mục đích sử dụng: Lựa chọn kích thước và loại ống phù hợp với yêu cầu của công trình. Đối với hệ thống thoát nước công nghiệp, ống có đường kính lớn và khả năng chịu áp lực cao là sự lựa chọn tối ưu.
  • Kiểm tra chất lượng sản phẩm: Nên chọn những sản phẩm được chứng nhận chất lượng, có xuất xứ rõ ràng từ các nhà cung cấp uy tín.
  • So sánh giá cả và dịch vụ: Trước khi quyết định mua, nên tham khảo nhiều bảng giá từ các nhà cung cấp khác nhau để chọn ra sản phẩm có chất lượng và giá cả phù hợp nhất.

ong cong nhua hdpe

Lời Khuyên Khi Mua Ống Gân Xoắn HDPE 2 Vách

Để đảm bảo mua được ống gân xoắn HDPE 2 vách với giá cả hợp lý và chất lượng tốt, người tiêu dùng nên lưu ý những điểm sau:

  • Lựa chọn nhà cung cấp uy tín: Hãy tìm đến các công ty sản xuất và phân phối ống HDPE có kinh nghiệm và uy tín trên thị trường.
  • Kiểm tra chính sách bảo hành: Sản phẩm cần có bảo hành rõ ràng để đảm bảo quyền lợi của người mua trong trường hợp xảy ra lỗi kỹ thuật hoặc chất lượng sản phẩm không đạt yêu cầu.
  • Tham khảo đánh giá từ khách hàng cũ: Đọc các đánh giá, nhận xét từ những khách hàng đã từng mua hàng để có cái nhìn tổng quan về chất lượng sản phẩm và dịch vụ của nhà cung cấp.

Kết Luận

Bảng giá ống gân xoắn HDPE 2 vách phụ thuộc vào nhiều yếu tố như kích thước, độ dày, chất lượng nguyên liệu, và điều kiện thị trường. Để có được giá tốt và sản phẩm chất lượng, người tiêu dùng nên cân nhắc kỹ lưỡng, so sánh bảng giá từ nhiều nguồn và lựa chọn nhà cung cấp uy tín.

Hy vọng bài viết trên, GoodGroup đã cung cấp cho bạn thông tin hữu ích về giá ống gân xoắn HDPE 2 vách để có những quyết định mua sắm đúng đắn.

Để lại một bình luận

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *

DMCA.com Protection Status