Ống nhựa HDPE là loại ống nhựa được sử dụng phổ biến trong các công trình cấp thoát nước, tưới tiêu, dẫn khí,… Ống nhựa HDPE có nhiều ưu điểm vượt trội như độ bền cao, khả năng chịu áp lực tốt, không bị ăn mòn,… Do đó, tiêu chuẩn ống nhựa HDPE là một yếu tố quan trọng cần được quan tâm khi lựa chọn mua và sử dụng sản phẩm này. Cùng nhựa GOODGROUP tìm hiểu sâu hơn về vấn đề này nhé!
Các tiêu chuẩn ống nhựa HDPE phổ biến trên thị trường
Loại A – Tiêu chuẩn Hàn Quốc KPS M2009
Quy cách
|
Đường kính trong (mm)
|
Đường kính ngoài (mm)
|
Bề dày (mm)
|
Độ cứng vòng (kg/cm2)
|
Áp lực trong (kg/cm2)
|
200
|
200
|
236
|
18 ± 1,0
|
7,5
|
9,8
|
250
|
250
|
290
|
20 ± 1,0
|
6,5
|
8,2
|
300
|
300
|
340
|
20 ± 1,3
|
4,5
|
7,8
|
350
|
350
|
394
|
22 ± 1,3
|
4,5
|
6,3
|
400
|
400
|
450
|
25 ± 1,5
|
3,5
|
6,5
|
500
|
500
|
562
|
31 ± 2,0
|
3,0
|
5,5
|
600
|
600
|
664
|
32 ± 2,0
|
2,6
|
5,2
|
700
|
700
|
778
|
39 ± 2,5
|
2,6
|
5,0
|
800
|
800
|
900
|
50 ± 2,5
|
2,6
|
3,5
|
1000
|
1000
|
1120
|
60 ± 4,5
|
2,4
|
2,4
|
1200
|
1200
|
1340
|
70 ± 4,5
|
2,2
|
2,2
|
1500
|
1500
|
1640
|
70 ± 4,0
|
1,4
|
1,4
|
Loại B – Tiêu chuẩn XDVN 9070 : 2012 (272: 2002)
Quy cách
|
Đường kính trong (mm)
|
Đường kính ngoài (mm)
|
Bề dày (mm)
|
Độ cứng vòng (kg/cm2)
|
Áp lực trong (kg/cm2)
|
150
|
150
|
180
|
15 ± 1,0
|
9,5
|
9,5
|
200
|
200
|
230
|
15 ± 1,0
|
6,5
|
9,3
|
250
|
250
|
282
|
16 ± 1,0
|
4,5
|
7,2
|
300
|
300
|
336
|
18 ± 1,3
|
2,2
|
5,9
|
350
|
350
|
386
|
18 ± 1,3
|
2,2
|
5,8
|
400
|
400
|
444
|
22 ± 1,5
|
2,2
|
5,8
|
500
|
500
|
556
|
28 ± 2,0
|
2,2
|
5,7
|
600
|
600
|
660
|
30 ± 2,0
|
1,8
|
4,3
|
700
|
700
|
768
|
34 ± 2,5
|
1,7
|
4,3
|
800
|
800
|
880
|
40 ± 2,5
|
1,5
|
2,5
|
1000
|
1000
|
1100
|
50 ± 4,0
|
1,4
|
2,0
|
1200
|
1200
|
1320
|
60 ± 4,0
|
1,4
|
2,0
|
1500
|
1500
|
1620
|
60 ± 4,0
|
0,8
|
1,0
|
2000
|
2000
|
2160
|
80 ± 4,0
|
1,0
|
1,0
|
Loại C – Tiêu chuẩn XDVN 9070 : 2012 (272: 2002)
Quy cách
|
Đường kính trong (mm)
|
Đường kính ngoài (mm)
|
Bề dày (mm)
|
Độ cứng vòng (kg/cm2)
|
Áp lực trong (kg/cm2)
|
150
|
150
|
178
|
12 ± 1,0
|
6,0
|
9,5
|
200
|
200
|
222
|
11 ± 1,0
|
3,0
|
8,5
|
250
|
250
|
280
|
15 ± 1,0
|
1,2
|
7,0
|
300
|
300
|
332
|
16± 1,3
|
1,0
|
4,0
|
350
|
350
|
380
|
15 ± 1,0
|
0,9
|
3,0
|
400
|
400
|
440
|
20 ± 1,5
|
1,0
|
3,0
|
500
|
500
|
550
|
25 ± 2,0
|
0,8
|
3,6
|
600
|
600
|
650
|
25 ± 2,0
|
1,0
|
1,0
|
700
|
700
|
762
|
31 ± 2,0
|
0,8
|
3,3
|
800
|
800
|
870
|
35 ± 2,5
|
1,0
|
2,5
|
1000
|
1000
|
1092
|
46 ± 4,0
|
0,8
|
1,0
|
1200
|
1200
|
1300
|
50 ± 4,0
|
0,8
|
1,0
|
>>> Sản phẩm:
Ống Nhựa Gân Xoắn HDPE 2 Vách – Thoát nước
Việc tuân thủ các tiêu chuẩn ống nhựa HDPE sẽ mang lại những lợi ích sau
- Đảm bảo chất lượng và độ bền của sản phẩm: Tiêu chuẩn ống nhựa HDPE quy định các yêu cầu cụ thể về vật liệu, hình dạng, kích thước, chất lượng bề mặt, độ bền cơ học, độ bền hóa học,… của ống nhựa HDPE. Việc tuân thủ các tiêu chuẩn này sẽ giúp đảm bảo chất lượng và độ bền của sản phẩm, giúp sản phẩm hoạt động tốt và bền bỉ trong thời gian dài.
- Bảo vệ sức khỏe người tiêu dùng: Ống nhựa HDPE được sử dụng trong nhiều lĩnh vực, trong đó có lĩnh vực cấp nước sinh hoạt. Tiêu chuẩn ống nhựa HDPE quy định các yêu cầu về an toàn vệ sinh thực phẩm, giúp đảm bảo ống nhựa HDPE không gây ảnh hưởng đến sức khỏe người tiêu dùng.
- Tăng tuổi thọ công trình: Ống nhựa HDPE có nhiều ưu điểm vượt trội như độ bền cao, khả năng chịu áp lực tốt, không bị ăn mòn,… Việc tuân thủ các tiêu chuẩn ống nhựa HDPE sẽ giúp tăng tuổi thọ công trình, giảm chi phí bảo dưỡng và sửa chữa.
- Bảo vệ môi trường: Ống nhựa HDPE là sản phẩm thân thiện với môi trường. Việc tuân thủ các tiêu chuẩn ống nhựa HDPE sẽ giúp giảm thiểu tác động của sản phẩm đến môi trường.
>>> Bài viết liên quan: HDPE Gân Xoắn – Hơn Cả Vượt Trội