Khi nhu cầu sử dụng ống nhựa trong việc cấp thoát nước ngày càng cao. Nhưng đa phần hệ thống ống cấp thoát nước trong các hộ gia đình hiện nay đều gặp các sự cố như : ống bị ăn mòn do oxi hoá, rò rỉ nước, đóng cặn, không chịu được nhiệt độ và áp suất cao. Hãy cùng GOODGROUP tìm hiểu về loại ống nước nhiệt PPR nhé !
Lý do nên chọn ống PPR
Lý do chính:
- Ưu điểm vượt trội
- Giá cả hợp lý
Ưu điểm vượt trội hơn các sản phẩm khác
Ống và phụ tùng PPR Đệ Nhất được sản xuất theo tiêu chuẩn DIN 8078. Có các ưu điểm sau:
– Không gây độc hại, bảo đảm vệ sinh an toàn thực phẩm.
– Chịu được nhiệt độ và áp suất cao
– Tính dẫn nhiệt thấp, giữ nhiệt tốt, tiết kiệm năng lượng
– Độ bền cơ học lớn, chịu tốt va đập và áp lực
– Bề mặt ống nhẵn mịn, Công suất nước chảy lớn
– Dễ lắp đặt và thi công, tiết kiệm thời gian nhân lực
– Nhẹ, dễ dàng vận chuyển
ỐNG NHỰA PPR TIÊU CHUẨN DIN 8078
Đường kính DN Nominal Size
(mm)
|
Đường kính ngoài
Outside Diameter
(mm)
|
Độ dày e
Thickness e
(mm)
|
Chiều dài
Length
(mm)
|
||
PN10
|
PN 16
|
PN 20
|
|||
20
|
20
|
2.3
|
2.8
|
3.4
|
4000
|
25
|
25
|
2.8
|
3.5
|
4.2
|
4000
|
32
|
32
|
2.9
|
4.4
|
5.4
|
4000
|
40
|
40
|
3.7
|
5.5
|
6.7
|
4000
|
50
|
50
|
4.6
|
6.9
|
8.3
|
4000
|
63
|
63
|
5.8
|
8.6
|
10.5
|
4000
|
75
|
75
|
6.8
|
10.3
|
12.5
|
4000
|
90
|
90
|
8.2
|
12.3
|
15
|
4000
|
110
|
110
|
10
|
15.1
|
18.3
|
4000
|
125
|
125
|
11.4
|
17.1
|
20.8
|
4000
|
140
|
140
|
12.7
|
19.2
|
23.3
|
4000
|
160
|
160
|
14.6
|
21.9
|
26.6
|
4000
|
Quý khách có nhu cầu tìm hiểu thêm về ống nước nhiệt PPR liên hệ trực tiếp với chúng tôi !
Địa chỉ: 1768/12/4 Tỉnh Lộ 10, P Tân Tạo, Q Bình Tân, TP HCM
Email: hoadon.goodgroup@gmail.com
Hotline: 0986.933.511