Phân biệt các loại ống HPDE gân xoắn 2 vách hiện nay

tiêu chuẩn ống nhựa xoắn HDPE

Ống gân xoắn HDPE 2 vách là một sản phẩm được sản xuất theo công nghệ Hàn Quốc, có nhiều ưu điểm thuận lợi về: Độ bền, tuổi thọ, tính kinh tế cao và không bị ăn mòn. Được sử dụng bằng nguyện liệu HDPE mật độ cao , phía trong rộng trơn phẳng ít ma sát, chế độ dòng chảy tốt, giữa vách trong và ngoài có cấu tạo lỗ rỗng do ép đùn nên chịu
được ngoại áp và cường độ va đập cao. Trong bài viết này GOODGROUP sẽ giúp bạn phân biệt các loại ống HPDE gân xoắn 2 vách theo kích thước.

ống xoắn hpde 2 vách

Phạm vi sử dụng ống HDPE gân xoắn 2 vách

  • Hệ thống thoát nước khu dân cư và đô thị.
  • Hệ thống thoát nước mưa, nước thải & thu gom xử lý nước thải của các khu công nghiệp, nhà máy.
  • Hệ thống thoát nước vỉa hè.
  • Hệ thống thoát nước băng đường qua các trục lộ giao thông.
  • Hệ thống kênh mương , tưới tiêu công nghiệp, sân golf và đồng ruộng.
  • Hệ thống bảo vệ cáp ngầm bưu chính viễn thông.
  • Hệ thống cấp và thoát nước phục vụ nuôi trồng thuỷ hải sản.

Phân loại ống HPDE gân xoắn 2 vách

Loại A – Tiêu chuẩn Hàn Quốc KPS M2009

Quy cách Đường kính trong (mm) Đường kính ngoài (mm) Bề dày (mm) Độ cứng vòng (kg/cm2) Áp lực trong (kg/cm2)
200 200 236 18 ± 1,0 7,5 9,8
250 250 290 20 ± 1,0 6,5 8,2
300 300 340 20  ± 1,3 4,5 7,8
350 350 394 22 ± 1,3 4,5 6,3
400 400 450 25 ± 1,5 3,5 6,5
500 500 562 31 ± 2,0 3,0 5,5
600 600 664 32 ± 2,0 2,6 5,2
700 700 778 39 ± 2,5 2,6 5,0
800 800 900 50 ± 2,5 2,6 3,5
1000 1000 1120 60 ± 4,5 2,4 2,4
1200 1200 1340 70 ± 4,5 2,2 2,2
1500 1500 1640 70 ± 4,0 1,4 1,4

Loại B – Tiêu chuẩn XDVN 9070 : 2012 (272: 2002)

Quy cách Đường kính trong (mm) Đường kính ngoài (mm) Bề dày (mm) Độ cứng vòng (kg/cm2) Áp lực trong (kg/cm2)
150 150 180 15 ± 1,0 9,5 9,5
200 200 230 15 ± 1,0 6,5 9,3
250 250 282 16 ± 1,0 4,5 7,2
300 300 336 18  ± 1,3 2,2 5,9
350 350 386 18 ± 1,3 2,2 5,8
400 400 444 22 ± 1,5 2,2 5,8
500 500 556 28 ± 2,0 2,2 5,7
600 600 660 30 ± 2,0 1,8 4,3
700 700 768 34 ± 2,5 1,7 4,3
800 800 880 40 ± 2,5 1,5 2,5
1000 1000 1100 50 ± 4,0 1,4 2,0
1200 1200 1320 60 ± 4,0 1,4 2,0
1500 1500 1620 60 ± 4,0 0,8 1,0
2000 2000 2160 80 ± 4,0 1,0 1,0

Loại C – Tiêu chuẩn XDVN 9070 : 2012 (272: 2002)

Quy cách Đường kính trong (mm) Đường kính ngoài (mm) Bề dày (mm) Độ cứng vòng (kg/cm2) Áp lực trong (kg/cm2)
150 150 178 12 ± 1,0 6,0 9,5
200 200 222 11 ± 1,0 3,0 8,5
250 250 280 15 ± 1,0 1,2 7,0
300 300 332 16± 1,3 1,0 4,0
350 350 380 15 ± 1,0 0,9 3,0
400 400 440 20 ± 1,5 1,0 3,0
500 500 550 25 ± 2,0 0,8 3,6
600 600 650 25 ± 2,0 1,0 1,0
700 700 762 31 ± 2,0 0,8 3,3
800 800 870 35 ± 2,5 1,0 2,5
1000 1000 1092 46 ± 4,0 0,8 1,0
1200 1200 1300 50 ± 4,0 0,8 1,0

 

KHÂU NỐI ỐNG GÂN HDPE 2 VÁCH

 

STT KHÂU NỐI ỐNG GÂN HDPE 2 VÁCH     fi (mm)
1 KN 150
2 KN 200
3 KN 250
4 KN 300
5 KN 350
6 KN 400
7 KN 500
8 KN 600
9 KN 800
10 KN 1000
11 KN 1200
12 KN 1500
13 KN 1800
14 KN 2000

Bộ Khâu nối đai nhựa HDPE 2 vách gồm:

* Tấm nhựa HDPE chịu lực, tấm keo, tấm nhựa xốp.

* Đai kẹp, bu lông xiết ống bằng inox không rỉ.

Cách nối cống 2 vách bằng tấm đai nhựa HDPE

Bước 1: Sắp xếp ổn định 2 đầu ống cần nối khít nhau theo phương nằm ngang cùng mặt phẳng
Bước 2: Dùng giẻ khô lau sạch các vật bẩn ở 2 đầu cống cần nối, sau đó quấn tấm keo giữa 2 đầu nối
Bước 3: Quấn tấm xốp bảo vệ lớp keo
Bước 4: Dùng tấm nhựa quấn quanh mối nối, xiết chặt các con tán nhằm giữ chặt mối nối 2 đầu ống.

 

Để lại một bình luận

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *

DMCA.com Protection Status